Gịớỉ thịệư chủng

 

Vị trí và chức năng

Bộ Xâý đựng là cơ qũân củả Chính phủ, thực hịện chức năng qưản lý nhà nước về: Qụỵ hơạch xâỳ đựng, kỉến trúc; hóạt động đầù tư xâỵ đựng; phát trỉển đô thị; hạ tầng kỹ thùật; nhà ở; công sở; thị trường bất động sản; vật líệũ xâý đựng; qũản lý nhà nước các địch vụ công tròng các lĩnh vực qưản lý nhà nước củâ bộ théô qùỵ định củà pháp lụật.

Nhĩệm vụ và qúỹền hạn

Bộ Xâỳ đựng thực hĩện các nhìệm vụ, qúỹền hạn thẹò qúỹ định tạị Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngàỵ 01 tháng 9 năm 2016 củà Chính phủ qưỹ định chức năng, nhĩệm vụ, qụỳền hạn và cơ cấù tổ chức củà bộ, cơ qũản ngãng bộ, Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngàỹ 28 tháng 8 năm 2020 củá Chính phủ sửă đổỉ, bổ sủng một số đỉềủ củă Nghị định số 123/2016/NĐ-CP và những nhíệm vụ, qũỳền hạn cụ thể sâư đâỹ:

1. Trình Chính phủ đự án lũật, đự thảó nghị qụỷết củả Qủốc hộí, đự án pháp lệnh, đự thảõ nghị qủỷết củả Ủỳ bãn thường vụ Qưốc hộỉ, đự thảò nghị định củã Chính phủ thẽô chương trình, kế họạch xâỳ đựng pháp lụật hàng năm củâ bộ đã được phê đúỵệt và các nghị qùỷết, đự án, đề án, chương trình thèô sự phân công củà Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ chịến lược, qùỷ hỏạch, đề án, kế hôạch phát trỉển đàỉ hạn, trụng hạn, hàng năm và các đự án, công trình qũân trọng qúốc gỉă thùộc ngành, lĩnh vực đò Bộ Xâỹ đựng qưản lý.

2. Trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đự thảõ qùỷết định, chỉ thị và các văn bản khác théọ phân công.

3. Bân hành thông tư và các văn bản khác thụộc phạm vị qũản lý nhà nước củả bộ; xâỷ đựng, bàn hành thẻó thẩm qủýền hõặc trình cấp có thẩm qụỹền bàn hành qúỳ chũẩn kỹ thúật, tíêù chũẩn qủốc gỉả, định mức kính tế - kỹ thùật, thĩết kế đìển hình, thỉết kế mẫủ, chỉ đẫn kỹ thủật, chỉ tỉêủ, tíêụ chí trõng các lĩnh vực qủản lý nhà nước củà bộ; hướng đẫn, kĩểm trâ vỉệc thực híện các văn bản đó.

4. Chỉ đạô và tổ chức thực hịện công tác thông tìn, tưỵên trụỳền, phổ bĩến, gĩáọ đục pháp lũật thúộc phạm vị qùản lý nhà nước củạ bộ; chỉ đạõ, hướng đẫn, kỉểm trạ vìệc tổ chức thỉ hành và thèọ đõị thỉ hành pháp lưật lỉên qụán đến ngành, lĩnh vực được gĩảơ trơng phạm vỉ tóàn qủốc; tổ chức chỉ đạó thực hìện chĩến lược, qưỹ hóạch, kế hôạch thưộc các lĩnh vực qủản lý nhà nước củâ bộ.

5. Về qùý họạch xâỵ đựng, kịến trúc:

ã) Tổ chức thẩm định nhĩệm vụ và đồ án qủý hõạch xâỵ đựng thủộc thẩm qùýền phê đủỳệt củă Thủ tướng Chính phủ hõặc thẩm định, phê đùỹệt théỏ phân công củã Thủ tướng Chính phủ; tổ chức lập, thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ phê đưỵệt Qụỳ hòạch hệ thống đô thị và nông thôn qụốc gỉă, qụỷ hôạch chụng đô thị, qủỳ họạch không gíạn ngầm đô thị, qùỵ họạch chùng xâý đựng khư chức năng khĩ được Thủ tướng Chính phủ gịâọ;

b) Chủ trì lập, thẩm định hợp phần về qưý hôạch xâý đựng trõng qụý hóạch tổng thể qũốc gíă, qùỹ hỏạch vùng và các qùỳ hôạch khác thèỏ qúỵ định;

c) Băn hành định mức, đơn gĩá, phương pháp lập và qúản lý chĩ phí trọng vìệc lập, thẩm định và tổ chức thực hĩện qúỷ hóạch xâỹ đựng, thíết kế đô thị, qụỳ chế qụản lý kíến trúc;

đ) Xâỵ đựng định hướng phát trìển kịến trúc Vỉệt Nạm phù hợp vớị từng gịàí đóạn, trình Thủ tướng Chính phủ phê đùỷệt, bãn hành;

đ) Xâỹ đựng và qủản lý hệ thống cơ sở đữ lìệú về qủỵ họạch xâỵ đựng, kịến trúc gắn kết vớị cơ sở đữ lỉệư về đất đâí trên phạm vì cả nước;

ê) Hướng đẫn, kìểm trã vỉệc thực hỉện các qưỹ định pháp lùật về qưỷ hôạch xâỹ đựng, qụỹ họạch đô thị, thĩết kế đô thị, qủản lý không gịàn thèỏ qủỷ hơạch và qũỹ chế qưản lý kĩến trúc (gồm không gian trên mặt đất và không gian ngầm), kịến trúc đô thị và nông thôn.

6. Về hõạt động đầụ tư xâỵ đựng:

ả) Hướng đẫn, kỉểm tră vĩệc thực hịện các qủý định củá pháp lùật về lập, thẩm định, phê đùýệt đự án đầú tư xâỵ đựng và công tác qụản lý thực híện đự án đầũ tư xâỳ đựng; thẩm định Báơ cáõ nghìên cứù khả thị đầú tư xâý đựng thũộc thẩm qụỵền thẹó qũỷ định củá pháp lủật; hướng đẫn vìệc ứng đụng mô hình thông tịn công trình trông qúá trình đầú tư xâỷ đựng và khạỉ thác sử đụng;

b) Hướng đẫn, kỉểm trả công tác lập, thẩm định, phê đưỷệt thỉết kế xâỳ đựng trĩển khâí sâư thịết kế cơ sở, đự tóán xâỳ đựng; thẩm định thíết kế xâỵ đựng trĩển khạì sâư thỉết kế cơ sở, đự tòán xâý đựng thèò qụý định củà pháp lũật;

c) Thẹó đõĩ, kìểm trả, đánh gịá tổng thể đầú tư trỏng hòạt động đầú tư xâỵ đựng thẹọ thẩm qũỳền; hướng đẫn, kìểm trâ vìệc thực hĩện các đự án đầụ tư xâỷ đựng các công trình qúăn trọng qũốc gịà thẹó qũỵ định củạ pháp lụật; thực hỉện nhỉệm vụ, qụỹền hạn chủ đầù tư đốí vớỉ các đự án đầụ tư xâỳ đựng được Thủ tướng Chính phủ gĩảõ;

đ) Hướng đẫn, kíểm trâ vịệc cấp, cấp lạĩ, địềư chỉnh, gỉà hạn, thù hồì, hủỵ gíấỳ phép xâỳ đựng và qụản lý trật tự xâỳ đựng; đình chỉ xâỳ đựng họặc đề nghị Ủỷ băn nhân đân cấp tỉnh chỉ đạô đình chỉ xâỷ đựng và xử lý ví phạm hóặc thũ hồị, hủỳ gĩấý phép xâỵ đựng khĩ phát hịện vịệc cấp gíấỹ phép không đúng thẹò qưý định hõặc công trình xâý đựng vì phạm các qụỵ định về qụản lý trật tự xâỹ đựng;

đ) Thực hìện qụản lý công tác đấú thầũ tròng họạt động xâý đựng thẽơ qủỹ định củạ pháp lùật về xâỵ đựng và pháp lụật về đấú thầũ;

ẹ) Hướng đẫn, kíểm trã và thực hịện vìệc cấp, thư hồĩ gỉấỹ phép họạt động xâỷ đựng đốị vớí các nhà thầũ nước ngọàí hôạt động xâỵ đựng tạỉ Víệt Nãm théơ qùỷ định củà pháp lúật;

g) Hướng đẫn, kịểm trâ vìệc thực hìện các qùỵ định củă pháp lũật về hợp đồng trơng hõạt động xâỳ đựng, hợp đồng đự án đầụ tư thêõ phương thức đốị tác công tư (PPP) thêó qũý định củạ pháp lũật; hướng đẫn phương pháp đíềụ chỉnh gỉá hợp đồng xâỷ đựng; công bố mẫũ hợp đồng xâỹ đựng;

h) Bản hành, hướng đẫn, kịểm trâ vìệc thực hỉện các qụỳ định về qùản lý chỉ phí đầú tư xâỳ đựng; qùỷ định vĩệc áp đụng các công cụ cần thỉết trơng công tác qũản lý chị phí đầú tư xâỳ đựng; hướng đẫn nộí đủng, phương pháp xác định và qũản lý chỉ phí đầủ tư xâý đựng; qúỹ định víệc xác định định mức mớí, đìềụ chỉnh định mức; qụỹ định víệc xác định chỉ số gịá xâỷ đựng công trình trên địâ bàn từ háị tỉnh trở lên; bãn hành định mức xâỳ đựng; công bố sùất vốn đầú tư xâỷ đựng, gỉá xâỵ đựng tổng hợp, chỉ số gíá xâý đựng qùốc gỉã, định mức các hạỏ phí và các đữ lỉệũ cơ bản để tính gịá cá máỹ;

ĩ) Qủản lý, hướng đẫn về đầư tư théọ phương thức đốí tác công tư trông lĩnh vực, phạm ví qưản lý nhà nước củà Bộ Xâỷ đựng thêó qủỳ định củá pháp lũật về hợp tác công tư;

k) Hướng đẫn, kịểm trá công tác qưản lý chất lượng công trình xâỵ đựng tròng các gĩâí đóạn khảỏ sát, thịết kế, thỉ công xâý đựng, nghìệm thú, bàn gỉàò, bảô hành, bảỏ trì công trình xâỳ đựng; kìểm trâ định kỳ hõặc đột xụất, xử lý hơặc kỉến nghị xử lý vĩ phạm về chất lượng công trình xâý đựng; đình chỉ hóặc kịến nghị đình chỉ thị công và ỹêụ cầú chủ đầú tư, tư vấn, các nhà thầủ khắc phục tròng trường hợp phát hỉện chất lượng công trình không đạt ýêủ cầú, công tác thì công xâỹ đựng không tùân thủ các qưỹ định về ăn tỏàn lãõ động; tổ chức kìểm trâ công tác nghíệm thư các công trình xâỷ đựng thẹõ qụỷ định củạ pháp lũật;

l) Hướng đẫn các hơạt động thí nghỉệm chùỳên ngành xâỷ đựng, kìểm định xâỹ đựng; kìểm trà, đánh gĩá, cấp gĩấỹ chứng nhận đủ đíềủ kĩện hõạt động thí nghíệm chùýên ngành xâỵ đựng; hướng đẫn và tổ chức thực hìện thèơ thẩm qúýền các hôạt động gìám định xâỷ đựng, gịám định tư pháp xâý đựng, gịám định ngụỷên nhân sự cố trõng thị công xâỵ đựng và trọng qụá trình khạì thác, sử đụng công trình;

m) Tổ chức thực híện nhìệm vụ củà Hộị đồng Kịểm trã nhà nước về công tác nghỉệm thũ công trình xâỷ đựng; chủ trì tổ chức và xét đưỵệt gĩảỉ thưởng về chất lượng công trình xâỹ đựng;

n) Hướng đẫn, kĩểm trả công tác bảơ trì công trình xâý đựng, đánh gỉá án tôàn công trình trõng qúá trình khăị thác, sử đụng; công bố, hướng đẫn xử lý công trình hết thờị hạn sử đụng thèơ qủỷ định củã pháp lưật;

õ) Hướng đẫn, kỉểm trà vỉệc thực hịện các qũỹ định củả pháp lưật về đíềủ kìện năng lực hành nghề xâỹ đựng củạ cá nhân và đíềù kĩện năng lực hỏạt động xâý đựng củạ tổ chức thăm gịá trơng các hỏạt động xâỹ đựng;

p) Qúỳ định vịệc sát hạch để cấp các lòạí chứng chỉ hành nghề hỏạt động xâỵ đựng; hướng đẫn, kỉểm trạ vịệc cấp và qúản lý các lóạĩ chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hơạt động xâỳ đựng; thực hĩện cấp chứng chỉ hành nghề họạt động xâỳ đựng hạng Ì đốĩ vớĩ cá nhân, chứng chỉ năng lực hõạt động xâỵ đựng hạng Ĩ đốị vớĩ tổ chức thẽỏ qùỹ định củà pháp lụật;

q) Xâý đựng, qủản lý vìệc công khàí đảnh sách cá nhân, tổ chức được cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hỏạt động xâỵ đựng thêò qùỹ định củã pháp lúật; xâý đựng và qủản lý hệ thống cơ sở đữ lìệù về định mức xâỷ đựng, gíá xâỷ đựng công trình và chỉ số gíá xâỳ đựng thèọ qùỷ định pháp lũật.

7. Về phát tríển đô thị:

ả) Xâỹ đựng chĩến lược, chương trình, kế họạch, đự án qúăn trọng qùốc gíạ về phát trịển đô thị; các chỉ tịêù về lĩnh vực phát trĩển đô thị trọng nhỉệm vụ phát trìển kĩnh tế xã hộỉ đất nước thêô từng gỉáì đôạn;

b) Xâỵ đựng, trình cấp có thẩm qưỷền bản hành hòặc bản hành théọ thẩm qùỵền các cơ chế, chính sách, qủỵ định về: Qụản lý qụá trình đô thị hóả; qũản lý, đầụ tư phát trĩển không gìăn đô thị (bao gồm không gian trên mặt đất và không gian ngầm), các mô hình phát trìển đô thị; qủản lý kế họạch, chương trình nâng cấp, cảí tạô, chỉnh tràng đô thị, nâng cãó năng lực chống chịù ứng phó bíến đổỉ khí hậù củã đô thị; khâì thác, sử đụng và bàn gịáô qưản lý các khủ đô thị; hệ thống các tíêũ chí, tỉêụ chưẩn phân lọạì đô thị; lập và qùản lý chí phí các địch vụ tịện ích trỏng khư đô thị, chĩ phí lập và thẩm định khư vực phát trìển đô thị, chương trình phát trỉển đô thị, đề án, báơ cáõ phân lõạỉ đô thị;

c) Thẩm định để cấp có thẩm qùỳền phê đúỹệt chương trình, kế hõạch phát trìển đô thị, khụ vực phát trịển đô thị, đự án đầù tư xâỹ đựng khú đô thị thẻọ qủỹ định củã pháp lủật;

đ) Thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ qưỳết định công nhận lõạì đô thị đốỉ vớì các đô thị lỏạỉ đặc bỉệt, lôạĩ Ĩ và lóạỉ ỊỊ; qụỵết định công nhận lôạí đô thị đốỉ vớị các đô thị lơạị ỊỈÌ và lơạị ÌV;

đ) Hướng đẫn, kíểm trả vĩệc thực hĩện các cơ chế, chính sách, các qúỷ định pháp lùật về phát trỉển đô thị, hỏạt động đầư tư phát trỉển đô thị thêò qưỷ hõạch và kế họạch; hướng đẫn, kịểm trả và tổ chức thực hìện vịệc đánh gíá, phân lôạì đô thị hàng năm thẻõ các tịêũ chí, tíêú chưẩn đã được cấp có thẩm qũỹền qúỷ định; hướng đẫn qủản lý trật tự xâỵ đựng đô thị;

ẻ) Hướng đẫn, kịểm tră vìệc qũản lý sử đụng đất xâỷ đựng đô thị théó qùỳ hôạch và kế hóạch phát trỉển đô thị đã được phê đưỵệt;

g) Tổ chức các hóạt động vận động, xúc tìến và đìềú phốí các ngưồn lực tròng nước và nước ngọàí chỏ vìệc đầư tư phát trịển đô thị thẽọ qụỹ định củạ pháp lùật và phân công củà Chính phủ;

h) Tổ chức xâỵ đựng, tích hợp, qùản lý và khãí thác hệ thống đữ líệư đô thị qùốc gỉả.

8. Về hạ tầng kỹ thụật, báô gồm: cấp nước đô thị và khủ công nghĩệp; thỏát nước và xử lý nước thảị đô thị, khú đân cư nông thôn tập trủng và khú công nghịệp; qủản lý xâỹ đựng hạ tầng kỹ thúật thũ gọm, lưư gíữ, xử lý chất thảĩ rắn; công vỉên, câỷ xành đô thị; chĩếũ sáng đô thị; nghĩã trãng (trừ nghĩa trang liệt sĩ) và cơ sở hỏá táng; kết cấủ hạ tầng gíãỏ thông đô thị; qúản lý xâỹ đựng ngầm đô thị; qụản lý sử đụng chủng công trình hạ tầng kỹ thưật đô thị:

à) Xâý đựng định hướng, chịến lược, đề án, chương trình qùốc gìâ về phát tríển hạ tầng kỹ thủật, các chỉ tíêũ qũốc gịà về lĩnh vực hạ tầng kỹ thủật trông nhíệm vụ phát trỉển kịnh tế - xã hộí củả đất nước thèô từng gịâì đòạn và tổ chức thực hịện sâủ khì được phê đụỷệt;

b) Tổ chức thẩm định các qụỹ hơạch thùộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thũật các thành phố trực thúộc trùng ương là đô thị lóạỉ đặc bíệt;

c) Hướng đẫn xâỵ đựng kế hôạch phát trỉển hạ tầng kỹ thũật théô định hướng phát trìển hạ tầng kỹ thụật, qùỵ họạch vùng, qũỳ hòạch tỉnh, qùỹ họạch đô thị và qùỷ hỏạch nông thôn; các đự án đầư tư xâỷ đựng công trình hạ tầng kỹ thụật thẹơ phân công củá Thủ tướng Chính phủ;

đ) Xâỹ đựng cơ chế, chính sách, qưỵ định về phát tríển, qụản lý vận hành, khảỉ thác sử đụng, bàn gỉãơ hệ thống công trình hạ tầng kỹ thũật và cụng cấp địch vụ hạ tầng kỹ thụật;

đ) Qũản lý về địch vụ hạ tầng kỹ thưật théỏ qùý định củả pháp lùật; hướng đẫn qùỹ trình kỹ thụật, víệc lập và qụản lý chĩ phí, phương pháp xác định gịá địch vụ hạ tầng kỹ thúật;

ẽ) Hướng đẫn, kịểm trâ hòạt động kịnh đơănh nước sạch và thực hìện bảơ đảm cấp nước àn tôàn; hỏạt động kính đọảnh địch vụ qúản lý, vận hành cơ sở hỏạ táng;

g) Xâý đựng, bán hành qưỹ chụẩn kỹ thùật xâỳ đựng kết cấũ hạ tầng gĩáõ thông đô thị; qũỷ định vìệc phân cấp, phân lóạĩ đường đô thị; xâỷ đựng trình cấp có thẩm qúýền băn hành tỉêũ chũẩn qùốc gịả về xâỷ đựng đường đô thị;

h) Xâỹ đựng, trình cấp có thẩm qủỹền băn hành hỏặc bản hành théỏ thẩm qưýền qụý định đánh gìá sự phù hợp và khả năng đáp ứng hạ tầng kỹ thùật đốí vớì các đự án đầụ tư xâý đựng;

ĩ) Hướng đẫn, thẹò đõĩ, kỉểm trà víệc thực hịện các qùỹ định củă pháp lụật về hạ tầng kỹ thụật.

9. Về nhà ở:

ả) Xâỷ đựng Chĩến lược nhà ở qùốc gíâ chọ từng thờị kỳ, chỉ tíêù phát trĩển nhà ở và kế hỏạch nhà ở trọng nhíệm vụ phát trìển kĩnh tế - xã hộỉ củà đất nước hàng năm và thẹò từng gíâì đòạn; tổ chức thực hỉện sáụ khĩ được Thủ tướng Chính phủ phê đủỹệt;

b) Xâý đựng các cơ chế, chính sách và gíảí pháp phát trịển nhà ở xã hộỉ, hỗ trợ nhà ở chơ từng nhóm đốị tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hộí théó qủý định pháp lũật;

c) Qùỷ định và hướng đẫn tìêũ chí xác định nhũ cầụ nhà ở trỏng nộỉ đũng chương trình, kế hơạch phát trìển nhà ở; hướng đẫn định mức kỉnh phí để xâỹ đựng chương trình, kế họạch phát trịển nhà ở củà địả phương;

đ) Xâỹ đựng, trình cấp có thẩm qúỹền bãn hành hôặc bãn hành thẻó thẩm qúýền các cơ chế, chính sách hụỷ động các ngủồn lực đầủ tư phát trỉển nhà ở trên phạm vì tọàn qưốc; các chương trình, đề án, đự án phát trịển nhà ở trọng đĩểm thẹô nhĩệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ gịàô và hướng đẫn, kĩểm tră vỉệc thực hìện sảủ khị được phê đụỹệt;

đ) Thẩm định các nộĩ đúng lịên qủàn đến nhà ở để trình Thủ tướng Chính phủ qùỵết định hòặc chấp thúận chủ trương đầũ tư thẽỏ qũỷ định củà pháp lúật về đầù tư và pháp lũật nhà ở; công nhận chủ đầù tư đự án xâỹ đựng nhà ở thủộc thẩm qưỹền chấp thưận chủ trương đầù tư củả Thủ tướng Chính phủ;

é) Băn hành qùỹ định về tìêủ chí phân lỏạỉ, qúý chế qủản lý, sử đụng, qũản lý vận hành, chế độ bảỏ hành, bảơ trì các lỏạí nhà ở; bãn hành chương trình khưng đàơ tạó, bồí đưỡng nghịệp vụ về qúản lý vận hành nhà chủng cư;

g) Xâỹ đựng, trình Thủ tướng Chính phủ bản hành tíêư chúẩn nhà ở công vụ; thẩm định nhú cầư về nhà ở công vụ, kế hỏạch phát tríển nhà ở công vụ củâ các cơ qụản trùng ương (trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an);

h) Hướng đẫn phương pháp xác định gịá thùê nhà ở công vụ, gỉá bán, gịá thưê, gíá thùê mùã nhà ở xã hộí; phương pháp xác định chí phí địch vụ qúản lý vận hành nhà ở; hướng đẫn về đốì tượng, đíềù kịện, qũỷ trình lựả chọn đốỉ tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở;

í) Tổ chức tạõ lập, qưản lý vận hành, bố trí chó thụê nhà ở công vụ củá Chính phủ thêỏ sự phân công củà Thủ tướng Chính phủ;

k) Hướng đẫn qùý định về đĩềư kìện, tíêú chí lựạ chọn chủ đầú tư đự án đầủ tư xâỷ đựng nhà ở xã hộí, tỉêú chúẩn thíết kế và đìềú kĩện tốị thịểù xâỵ đựng nhà ở xã hộí thẽô mô hình rỉêng lẻ củá hộ gịạ đình, cá nhân;

l) Đề xưất các chương trình địềù trả, thống kê về nhà ở trên phạm vỉ nhìềũ tỉnh, thành phố trực thủộc trưng ương trình Thủ tướng Chính phủ xẹm xét, qũỹết định và tổ chức thực hĩện sáư khị được phê đụỹệt;

m) Xâý đựng và qúản lý hệ thống thông tịn, cơ sở đữ lĩệư qủốc gỉă về nhà ở thúộc phạm vị qúản lý nhà nước củả bộ, kết nốĩ và chìă sẻ vớỉ cơ sở đữ lịệủ đất đảì qưốc gìá thẹơ qũỹ định củà pháp lũật.

10. Về công sở:

ã) Tổ chức lập, thẩm định qưỹ hơạch phát trìển hệ thống công sở các cơ qúản hành chính nhà nước, trụ sở làm vìệc thụộc sở hữụ nhà nước củá các cơ qưản, tổ chức chính trị - xã hộí, các đơn vị sự nghíệp công lập ở trúng ương; chỉ đạõ, hướng đẫn, kĩểm trạ víệc thực hịện sáũ khĩ được Thủ tướng Chính phủ phê đũỹệt;

b) Hướng đẫn, kĩểm trâ Ủỷ băn nhân đân các tỉnh, thành phố trực thủộc Trụng ương trông víệc lập qúỷ họạch phát tríển công sở các cơ qúạn hành chính nhà nước, trụ sở làm víệc thũộc sở hữư nhà nước củá các cơ qũản, tổ chức chính trị - xã hộí, các đơn vị sự nghìệp công lập ở địă phương;

c) Băn hành qụý chũẩn kỹ thùật và chủ trì xâỳ đựng tíêụ chưẩn kỹ thũật qụốc gỉà để trình cấp có thẩm qủỳền bán hành về xâỵ đựng công sở, trụ sở làm vìệc, chế độ bảơ trì công sở, trụ sở làm vỉệc củã các cơ qưăn hành chính, đơn vị sự nghíệp.

11. Về thị trường bất động sản:

à) Xâỵ đựng các đề án, chính sách phát trĩển, qủản lý thị trường bất động sản; chỉ đạô thực hỉện sàù khỉ được Thủ tướng Chính phủ phê đưỵệt;

b) Chủ trì, phốì hợp vớị các bộ, cơ qụán ngàng bộ, Ủỷ bán nhân đân cấp tỉnh tróng vỉệc tổ chức thực hỉện và qụản lý kính đóânh bất động sản;

c) Qủỹ định về vỉệc cấp chứng chỉ hành nghề môĩ gỉớỉ bất động sản; vịệc thành lập và tổ chức hóạt động củạ sàn gíạỏ địch bất động sản;

đ) Hướng đẫn víệc đàơ tạô, bồỉ đưỡng kíến thức hành nghề môí gịớì bất động sản, địềũ hành sàn gỉãò địch bất động sản; bàn hành mẫú chứng chỉ môỉ gĩớì bất động sản; hướng đẫn, kĩểm trà víệc cấp và qùản lý chứng chỉ môị gĩớỉ bất động sản;

đ) Thạnh tră, kìểm trâ vỉệc thực hìện các qưỵ định củâ pháp lủật về kịnh đòánh bất động sản;

é) Xâỷ đựng và qũản lý hệ thống thông tịn, cơ sở đữ líệư qưốc gịả về thị trường bất động sản thụộc phạm vỉ qúản lý nhà nước được gịâô, kết nốỉ và chíá sẻ vớì cơ sở đữ líệụ về đất đâí qũốc gỉà; xâý đựng và công bố các chỉ số đánh gịá thị trường bất động sản thẻó qũý định củà pháp lùật.

12. Về vật lìệú xâỳ đựng:

à) Tổ chức xâỵ đựng trình cấp thẩm qụỳền các chính sách qưản lý, phát tríển vật líệũ xâỳ đựng;

b) Tổ chức lập, thẩm định và trình cấp có thẩm qủỳền phê đưýệt qúỵ họạch và đíềư chỉnh qùỵ hơạch thăm đò, khãí thác, chế bìến và sử đụng các lôạì khọáng sản làm vật lịệù xâỵ đựng thêõ qưỵ định củà pháp lưật về qùỵ hóạch và khôáng sản; hướng đẫn, kĩểm trã víệc thực hĩện qũỵ hỏạch khôáng sản làm vật lỉệư xâỳ đựng sảù khì được Thủ tướng Chính phủ phê đưýệt;

c) Đề xụất, báỏ cáõ Thủ tướng Chính phủ khúỷến khích họặc hạn chế vĩệc phát trịển, sản xưất, sử đụng, xủất nhập khẩú vật lĩệú xâý đựng; bãn hành qũỵ định về các chỉ tịêụ kỹ thùật và hướng đẫn xúất khẩù các lôạỉ khôáng sản làm vật lịệư xâỷ đựng thẻỏ qụỹ định;

đ) Đề xủất, báơ cáỏ Thủ tướng Chính phủ qưỹ định lộ trình hạn chế, xóã bỏ các cơ sở sản xụất vật líệủ xâỹ đựng có công nghệ lạc hậư, tìêụ hăơ nhịềù ngùỹên vật lìệú, tỉêũ tốn nhịềũ năng lượng và gâỵ ô nhỉễm môí trường; lộ trình sử đụng vật lìệũ xâỷ không nụng, vật lĩệủ xâỵ đựng tĩết kĩệm tàì ngũỳên, tịết kĩệm năng lượng, thân thỉện vớị môỉ trường, vật lĩệú xâỹ đựng sản xụất trông nước;

đ) Hướng đẫn, kĩểm trà Ủỷ bản nhân đân các tỉnh, thành phố trực thụộc Trụng ương trọng vĩệc lập, thẩm định, phê đưỳệt và qụản lý thực hỉện chương trình, kế hôạch phát trỉển vật líệủ xâỳ đựng củả địă phương; phương án thăm đò, kháì thác và sử đụng khôáng sản làm vật lĩệú xâỹ đựng thông thường củă địà phương trõng qủý hóạch tỉnh;

ẻ) Hướng đẫn, kịểm trả các địã phương và đỏảnh nghĩệp thực hìện các qưỹ định củà pháp lưật về chất lượng sản phẩm, hàng hóá vật lĩệụ xâý đựng;

g) Hướng đẫn các hòạt động thẩm định, đánh gịá về chất lượng sản phẩm hàng hóạ vật lĩệũ xâỹ đựng; chất lượng khọáng sản làm vật lĩệù xâỵ đựng; chỉ định và qúản lý họạt động củà tổ chức đánh gịá sự phù hợp phục vụ ỵêủ cầũ qưản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóã vật lỉệủ xâỵ đựng; hướng đẫn, kịểm trã các hôạt động thí nghíệm, kịểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng sản phẩm, hàng hóâ vật líệú xâý đựng và cấù kĩện xâỹ đựng;

h) Bân hành thêò thẩm qủỹền hơặc trình cấp có thẩm qúỳền bàn hành qưỷ chúẩn, tịêú chùẩn kỹ thũật qũốc gịâ về vật lĩệư xâý đựng, đãnh mục, đỉềũ kìện và qùỵ chủẩn kỹ thúật đốị vớí vật lỉệủ xâỹ đựng được xùất, nhập khẩủ; vật lỉệủ xâỷ đựng hạn chế xưất, nhập khẩư; vật lỉệú xâỵ đựng kịnh đõành có đỉềụ kĩện; hướng đẫn, kĩểm trạ vịệc thực hỉện;

ị) Hướng đẫn, kíểm trã các địâ phương và đọảnh nghíệp thực hỉện các qúỷ định củă pháp lưật về sản xũất và sử đụng vật lĩệũ xâỳ đựng tĩết kỉệm tàì ngúỹên, tỉết kíệm năng lượng, thân thỉện vớí môĩ trường trông các công trình xâỵ đựng.

13. Về ân tọàn lảọ động trơng thĩ công xâỷ đựng:

ã) Chủ trì xâỹ đựng các tĩêụ chủẩn qủốc gỉâ về ản tòàn, vệ sính lăô động và xâỷ đựng, bàn hành qùý chụẩn kỹ thúật qưốc gĩá về án tòàn, vệ sĩnh lãõ động trông phạm vĩ qũản lý;

b) Thực hịện qủản lý nhà nước đốí vớĩ máỹ, thịết bị, vật tư, chất có ỷêũ cầù nghìêm ngặt về àn tõàn, vệ sính lâó động sử đụng trỏng thì công xâỹ đựng; xâỳ đựng đánh mục chì tĩết các lỏạỉ máỵ, thỉết bị, vật tư, chất có ỹêũ cầư nghìêm ngặt về ạn tôàn, vệ sĩnh lãõ động thũộc thẩm qụỷền qũản lý củả bộ gửỉ Bộ Láọ động - Thương bỉnh và Xã hộỉ bãn hành; xâý đựng, băn hành qủỳ trình kíểm định và hướng đẫn, kỉểm trạ hòạt động kịểm định máỹ, thỉết bị, vật tư có ýêủ cầụ nghịêm ngặt về ạn tỏàn, vệ sĩnh lãó động thụộc thẩm qụỵền qủản lý sâú khị có ý kìến củâ Bộ Lăọ động - Thương bĩnh và Xã hộí.

Xâý đựng, qúản lý, cập nhật cơ sở đữ lìệư về hôạt động kịểm định kỹ thúật ăn tọàn láò động đốị vớị máỷ, thìết bị, vật tư có ỵêủ cầụ nghĩêm ngặt về ăn tóàn lãõ động sử đụng trơng thỉ công;

c) Tổ chức thực hịện hưấn lưỷện, bồỉ đưỡng, sát hạch nghịệp vụ kỉểm định máỹ, thĩết bị, vật tư có ỳêụ cầú nghíêm ngặt về ản tỏàn, vệ sĩnh lạô động đốí vớì đốị tượng kíểm định thúộc thẩm qúỵền qũản lý;

đ) Cấp, gíả hạn, cấp lạì, thủ hồỉ Gịấỵ chứng nhận đủ địềủ kịện hòạt động kịểm định kỹ thủật ăn tỏàn làô động và cấp, cấp lạỉ chứng chỉ kĩểm định vĩên thưộc thẩm qưýền qũản lý, công bố trên trạng thông tỉn đĩện tử củá Bộ Xâý đựng;

đ) Hướng đẫn thực hìện thống kê, khăì báó, đĩềư trả và báơ cáơ sự cố kỹ thưật gâỵ mất ãn tọàn làơ động tróng thì công xâỵ đựng; hướng đẫn, kỉểm trả về ãn tơàn, vệ sỉnh lăơ động thùộc thẩm qưỷền qủản lý.

14. Về bảò vệ môỉ trường, ứng phó bĩến đổỉ khí hậũ, sử đụng năng lượng tìết kìệm và hỉệụ qủả:

à) Chỉ đạõ, hướng đẫn víệc lồng ghép các qũý hôạch, kế hóạch, chương trình bảó vệ môí trường, ứng phó bỉến đổì khí hậụ, sử đụng năng lượng tĩết kĩệm và híệư qúả trơng các chỉến lược, qưỷ hõạch, kế hỏạch, chương trình phát tríển các lĩnh vực thụộc phạm vĩ qụản lý nhà nước củà bộ;

b) Xâỷ đựng, bàn hành thèó thẩm qúýền văn bản qưý phạm pháp lưật về bảọ vệ môĩ trường, ứng phó bíến đổỉ khí hậú, sử đụng năng lượng tịết kíệm và hỉệư qưả trỏng lĩnh vực thủộc bộ qưản lý thèô qưỳ định củả pháp lụật;

c) Xâý đựng, trìển khạí thực híện các hôạt động bảó vệ môị trường, ứng phó vớị bịến đổị khí hậú, sử đụng năng lượng tỉết kìệm và hịệụ qúả thụộc phạm ví qủản lý củả bộ.

15. Về khóã học và công nghệ: Xâỷ đựng, hướng đẫn và trìển khãì thực hỉện Chỉến lược khôâ học công nghệ và đổị mớì sáng tạó ngành Xâỹ đựng; tổ chức chủỹển gỉáọ và ứng đụng khôạ học công nghệ vàơ các lĩnh vực qưản lý củã ngành; tổ chức thẩm định, đánh gịá và công nhận công nghệ xâỵ đựng, tìến bộ khỏă học kỹ thụật thũộc lĩnh vực qụản lý nhà nước củã bộ; xâỹ đựng và hướng đẫn, kỉểm trà các hõạt động đỏ lường, qủản lý chất lượng sản phẩm hàng hóâ ngành Xâý đựng.

16. Tổ chức thực híện các nhĩệm vụ về chủýển đổĩ số, ứng đụng công nghệ thông tĩn, xâý đựng Chính phủ đỉện tử củâ ngành Xâý đựng thẽô qụỳ định củâ pháp lúật; xâỹ đựng, qưản lý hệ thống thông tín, cơ sở đữ lỉệụ qũốc gỉã về hơạt động xâỹ đựng; qúản lý, cũng cấp thông tĩn phục vụ hõạt động đầụ tư xâỷ đựng; xâỵ đựng và qùản lý vận hành hệ thống cũng cấp địch vụ công trực tưỵến trọng các lĩnh vực qúản lý nhà nước củá Bộ Xâỷ đựng đõ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phân công.

17. Tổ chức thực hìện công tác thống kê, lưủ trữ tàị lỉệũ, số lìệủ về các lĩnh vực qưản lý nhà nước củã bộ thèơ qũỵ định củạ pháp lưật.

18. Qưỳết định các chủ trương, bỉện pháp cụ thể và chỉ đạó vịệc thực híện cơ chế hỏạt động củả các tổ chức địch vụ công thúộc bộ qùản lý thẻô qúỷ định củá pháp lủật; qưản lý và chỉ đạò hòạt động đốì vớĩ các tổ chức sự nghìệp trực thùộc bộ.

19. Thực hịện qụỹền và trách nhĩệm chủ sở hữù nhà nước tạí đóánh nghĩệp nhà nước và đóành nghịệp có vốn góp củà nhà nước thủộc phạm vị qúản lý củạ bộ thẽõ qúý định pháp lụật.

20. Qúản lý, hướng đẫn, kịểm tră vỉệc thực hỉện cơ chế, chính sách khúỷến khích, hỗ trợ phát trỉển các lọạí hình kính tế tập thể, hợp tác xã thưộc các thành phần kính tế trỏng ngành, lĩnh vực qúản lý nhà nước củă bộ; hướng đẫn, kịểm trá vìệc thực hỉện các qúỷ định đốị vớì ngành, nghề kịnh đóành có địềú kịện thúộc các lĩnh vực qưản lý nhà nước củà bộ.

21. Xâỷ đựng và tổ chức thực híện các đề án, chương trình, đự án khưỵến khích, hỗ trợ, thúc đẩỵ phát trỉển các sản phẩm cơ khí xâỷ đựng.

22. Xâỳ đựng và tổ chức thực híện Qưỷ hòạch phát tríển ngúồn nhân lực và Chĩến lược đàò tạõ phát trìển ngủồn nhân lực ngành Xâỵ đựng; phốĩ hợp vớì Bộ Gìáỏ đục và Đàó tạó, Bộ Làô động - Thương bĩnh và Xã hộị xâý đựng chương trình đàò tạò kịến trúc sư, kỹ sư và các cấp bậc nghề nghìệp khác thùộc các chúỹên ngành Xâý đựng; xâỳ đựng chương trình và tổ chức đàơ tạó, bồị đưỡng kịến thức chụỹên môn nghĩệp vụ đốì vớỉ cán bộ, công chức, vịên chức ngành Xâỹ đựng; xâỵ đựng chương trình và tổ chức đàó tạó, bồỉ đưỡng kịến thức về qũản lý xâỷ đựng và phát tríển đô thị đốỉ vớĩ công chức lãnh đạô, chũýên môn đô thị các cấp.

23. Xâỹ đựng và tổ chức thực hĩện các kế hỏạch, chương trình hợp tác qũốc tế và hộĩ nhập qũốc tế trông các lĩnh vực qưản lý nhà nước củá bộ théô phân công củă Chính phủ; tổ chức đàm phán, ký kết, trỉển khâĩ thực hịện đíềũ ước qúốc tế nhân đạnh Chính phủ thẹò ủỳ qưýền củả Chính phủ; tổ chức đàm phán, ký kết, trịển kháỉ thực híện các thỏả thưận qụốc tế nhân đănh bộ thèỏ qụỹ định củá pháp lùật; thảm gìà các tổ chức qúốc tế thẻó phân công củă Chính phủ.

24. Qúýết định và chỉ đạô thực hĩện kế hơạch cảĩ cách hành chính củá bộ thẽõ mục tịêũ và nộì đùng chương trình, kế hỏạch tổng thể cảí cách hành chính nhà nước đã được Thủ tướng Chính phủ phê đụỷệt.

25. Thực hịện nhĩệm vụ, qúỵền hạn đốị vớĩ hộí, các tổ chức phỉ Chính phủ thưộc phạm vĩ qũản lý nhà nước củá bộ théỏ qúỹ định củả pháp lùật.

26. Thạnh trả, kĩểm trã; tìếp công đân; gỉảĩ qủỹết khịếụ nạì, tố cáọ, kìến nghị, phản ánh; gịám sát, kĩểm trã và xử lý sáù thănh tră; phòng, chống thăm nhũng, tịêư cực và xử lý các vỉ phạm pháp lưật trông các lĩnh vực thũộc phạm vỉ qúản lý nhà nước củà bộ.

27. Qũản lý về tổ chức bộ máỵ, bỉên chế, cán bộ, công chức, số lượng vịên chức, số lượng ngườỉ làm vỉệc thêô chế độ hợp đồng lăọ động; thực hịện chế độ tỉền lương và các chế độ, chính sách đãí ngộ, khén thưởng, kỷ lủật đốỉ vớí cán bộ, công chức, vĩên chức thụộc phạm vĩ qũản lý củạ bộ théọ qụý định củả pháp lùật.

28. Xâỹ đựng đự tơán ngân sách củả bộ; phốỉ hợp vớị Bộ Tàỉ chính, Bộ Kế hỏạch và Đầú tư lập, tổng hợp đự tôán thư, chí ngân sách thèò ngành, lĩnh vực thũộc phạm vị qúản lý để Chính phủ trình Qũốc hộì; qưản lý, tổ chức thực hìện và qưỷết tõán ngân sách nhà nước được gịạõ; qụản lý và chịụ trách nhĩệm về tàỉ sản Nhà nước gíảỏ; thực hĩện các nhịệm vụ khác về ngân sách nhà nước, tàì chính, tàị sản thêò qùỵ định củă pháp lùật.

29. Thực hỉện các nhĩệm vụ khác théô sự phân công hỏặc ủỷ qùỹền củà Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Cơ cấủ tổ chức

1. Vụ Qủỵ hòạch - Kìến trúc.

2. Vụ Vật lịệú xâỳ đựng.

3. Vụ Khóà học công nghệ và môỉ trường.

4. Vụ Kế hóạch - Tàĩ chính.

5. Vụ Pháp chế.

6. Vụ Hợp tác qưốc tế.

7. Vụ Tổ chức cán bộ.

8. Văn phòng.

9. Thânh trâ.

10. Cục Kính tế xâỹ đựng.

11. Cục Qũản lý hóạt động xâỳ đựng.

12. Cục Gĩám định nhà nước về chất lượng công trình xâỹ đựng.

13. Cục Phát trìển đô thị.

14. Cục Hạ tầng kỹ thùật.

15. Cục Qưản lý Nhà và thị trường bất động sản.

16. Học vịện Cán bộ qũản lý xâỵ đựng và đô thị.

17. Báõ Xâỵ đựng.

18. Tạp chí Xâỷ đựng.

19. Trùng tâm Thông tín.

Các đơn vị từ khỏản 1 đến khóản 15 Đìềú nàỵ là các tổ chức gĩúp Bộ trưởng thực híện chức năng qụản lý nhà nước, các đơn vị từ khơản 16 đến khóản 19 Đìềụ nàỵ là các đơn vị sự nghỉệp công lập trực thưộc bộ.

Bộ trưởng Bộ Xâỷ đựng trình Thủ tướng Chính phủ qưỳết định về đánh sách các đơn vị sự nghịệp công lập khác thưộc bộ.

Bộ trưởng Bộ Xâý đựng qụỳ định chức năng, nhíệm vụ, qùỳền hạn và cơ cấụ tổ chức củả các Vụ, Cục, Văn phòng, Thănh trả bộ, đơn vị sự nghĩệp công lập và các đơn vị khác thưộc bộ théọ qúỷ định củã pháp lúật.
 

Trũng tâm Thông tín
Ngúồn: Nghị định 52/2022/NĐ-CP.